1- Danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp QĐ15
I- QUY ĐỊNH CHUNG
1- Tài khoản kế toán dùng để phân loại và hệ thống hoá các nghiệp vụ kinh tế tài chính theo nội dung kinh tế.
Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp bao gồm các tài khoản cấp 1, tài khoản cấp 2, tài khoản trong Bảng cân đối kế toán và tài khoản ngoài Bảng cân đối kế toán theo quy định trong chế độ này.
2- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty căn cứ vào hệ thống tài khoản kế toán quy định trong Chế độ kế toán doanh nghiệp, tiến hành nghiên cứu, vận dụng và chi tiết hoá hệ thống tài khoản kế toán phù hợp với đặc điểm sản xuất, kinh doanh, yêu cầu quản lý của từng ngành và từng đơn vị, nhưng phải phù hợp với nội dung, kết cấu và phương pháp hạch toán của các tài khoản tổng hợp tương ứng.
3- Trường hợp doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty cần bổ sung tài khoản cấp 1, cấp 2 hoặc sửa đổi tài khoản cấp 1, cấp 2 về tên, ký hiệu, nội dung và phương pháp hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh đặc thù phải được sự chấp thuận bằng văn bản của Bộ Tài chính trước khi thực hiện.
4- Các doanh nghiệp, công ty, Tổng công ty có thể mở thêm các tài khoản cấp 2 và các tài khoản cấp 3 đối với những tài khoản không có qui định tài khoản cấp 2, tài khoản cấp 3 tại danh mục Hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp đã quy định trong Quyết định này nhằm phục vụ yêu cầu quản lý của doanh nghiệp mà không phải đề nghị Bộ Tài chính chấp thuận.
II- DANH MỤC HỆ THỐNG TÀI KHOẢN KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
Số
|
SỐ HIỆU TK
|
|
|
TT
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
TÊN TÀI KHOẢN
|
GHI CHÚ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 1
|
|
|
|
|
TÀI SẢN NGẮN HẠN
|
|
|
|
|
|
|
01
|
111
|
|
Tiền mặt
|
|
|
|
1111
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1112
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
1113
|
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
02
|
112
|
|
Tiền gửi Ngân hàng
|
Chi tiết theo
|
|
|
1121
|
Tiền Việt Nam
|
từng ngân hàng
|
|
|
1122
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
1123
|
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
|
|
|
|
|
|
|
03
|
113
|
|
Tiền đang chuyển
|
|
|
|
1131
|
Tiền Việt Nam
|
|
|
|
1132
|
Ngoại tệ
|
|
|
|
|
|
|
04
|
121
|
|
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
|
|
|
|
1211
|
Cổ phiếu
|
|
|
|
1212
|
Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
|
|
|
|
|
|
|
05
|
128
|
|
Đầu tư ngắn hạn khác
|
|
|
|
1281
|
Tiền gửi có kỳ hạn
|
|
|
|
1288
|
Đầu tư ngắn hạn khác
|
|
|
|
|
|
|
06
|
129
|
|
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
|
|
|
|
|
|
|
07
|
131
|
|
Phải thu của khách hàng
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
|
đối tượng
|
08
|
133
|
|
Thuế GTGT được khấu trừ
|
|
|
|
1331
|
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ
|
|
|
|
1332
|
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
|
|
09
|
136
|
|
Phải thu nội bộ
|
|
|
|
1361
|
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
|
|
|
|
1368
|
Phải thu nội bộ khác
|
|
|
|
|
|
|
10
|
138
|
|
Phải thu khác
|
|
|
|
1381
|
Tài sản thiếu chờ xử lý
|
|
|
|
1385
|
Phải thu về cổ phần hoá
|
|
|
|
1388
|
Phải thu khác
|
|
11
|
139
|
|
Dự phòng phải thu khó đòi
|
|
12
|
141
|
|
Tạm ứng
|
Chi tiết theo
|
|
|
|
|
đối tượng
|
13
|
142
|
|
Chi phí trả trước ngắn hạn
|
|
14
|
144
|
|
Cầm cố, ký quỹ, ký cược ngắn hạn
|
|
15
|
151
|
|
Hàng mua đang đi đường
|
|
16
|
152
|
|
Nguyên liệu, vật liệu
|
Chi tiết theo yêu cầu quản lý
|
17
|
153
|
|
Công cụ, dụng cụ
|
|
18
|
154
|
|
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
|
|
19
|
155
|
|
Thành phẩm
|
|
20
|
156
|
|
Hàng hóa
|
|
|
|
1561
|
Giá mua hàng hóa
|
|
|
|
1562
|
Chi phí thu mua hàng hóa
|
|
|
|
1567
|
Hàng hóa bất động sản
|
|
21
|
157
|
|
Hàng gửi đi bán
|
|
22
|
158
|
|
Hàng hoá kho bảo thuế
|
Đơn vị có XNK được lập kho bảothuế
|
23
|
159
|
|
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
|
|
24
|
161
|
|
Chi sự nghiệp
|
|
|
|
1611
|
Chi sự nghiệp năm trước
|
|
|
|
1612
|
Chi sự nghiệp năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LOẠI TK 2
|
|
|
|
|
TÀI SẢN DÀI HẠN
|
|
|
|
|
|
|
25
|
211
|
|
Tài sản cố định hữu hình
|
|
|
|
2111
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
|
|
|
2112
|
Máy móc, thiết bị
|
|
|
|
2113
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
|
|
|
2114
|
Thiết bị, dụng cụ quản lý
|
|
|
|
2115
|
Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm
|
|
|
|
2118
|
TSCĐ khác
|
|
26
|
212
|
|
Tài sản cố định thuê tài chính
|
|
27
|
213
|
|
Tài sản cố định vô hình
|
|
|
|
2131
|
Quyền sử dụng đất
|
|
|
|
2132
|
Quyền phát hành
|
|
|
|
2133
|
Bản quyền, bằng sáng chế
|
|
|
|
2134
|
Nhãn hiệu hàng hoá
|
|
|
|
2135
|
Phần mềm máy vi tính
|
|
|
|
2136
|
Giấy phép và giấy phép nhượng quyền
|
|
|
|
2138
|
TSCĐ vô hình khác
|
|
28
|
214
|
|
Hao mòn tài sản cố định
|
|
|
|
2141
|
Hao mòn TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
2142
|
Hao mòn TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
2143
|
Hao mòn TSCĐ vô hình
|
|
|
|
2147
|
Hao mòn bất động sản đầu tư
|
|
29
|
217
|
|
Bất động sản đầu tư
|
|
30
|
221
|
|
Đầu tư vào công ty con
|
|
31
|
222
|
|
Vốn góp liên doanh
|
|
32
|
223
|
|
Đầu tư vào công ty liên kết
|
|